Giá xe Ford Ranger 2024 tháng 06/2024 kèm đánh giá chi tiết
Ford Ranger là dòng xe bán tải cỡ trung được phát triển bởi nhà sản xuất xe hơi Ford của nước Mỹ. Chiếc Pickup này được đánh giá cao ở nhiều thị trường, đặc biệt là tại Việt Nam, khi được mệnh danh là "Vua bán tải của thị trường Việt". Chiếc bán tải sở hữu kích thước hạng vừa, có 5 chỗ ngồi, các lựa chọn số sàn hoặc tự động, dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu sẽ tùy vào từng phiên bản.
Ford Ranger 2024 thế hệ mới chính thức được ra mắt tại Việt Nam. Với thiết kế táo bạo, mạnh mẽ "đậm chất Ford", khung gầm chắc chắn và rộng hơn. Hơn thế nữa, nội thất rộng rãi và những công nghệ, tính năng hiện đại nhất được trang bị trên Ford Ranger Thế hệ Mới.
Cấu hình Ford Ranger 2024 | |
Hãng chế tạo | Ford |
Tên xe | Ranger |
Giá từ | 665 triệu VND |
Kiểu dáng | Bán tải (Pickup) |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 2.0L |
Hộp số | 6MT, 6AT và 10AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau và Dẫn động 2 cầu |
Kích thước | 5362 x 1918 x 1875 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.270 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tổi thiểu | 6.350 mm |
Nhiêu liệu | Dầu |
Dung tích bình nhiêu liệu | 80L |
Ford Việt Nam cũng chính thức giới thiệu mẫu xe Ford Ranger Raptor 2024 thế hệ mới. Đây là thế hệ thứ hai của dòng xe hiệu năng cao, chuyên off-road và cho những ai thích hiệu suất và khả năng vận hành mạnh mẽ. Được chế tạo chuyên dụng với sự kết hợp giữa hệ thống treo tinh tế, cao cấp, công nghệ thông minh và động cơ Bi-Turbo 2.0L hiệu quả.
Giá xe Ford Ranger 2024 tháng 06/2024
Ông "Vua bán tải" Ford Ranger thế hệ mới đã được giới thiệu tới người dùng Việt Nam. Giá bán của dòng xe này từ 665 triệu đồng, nguồn gốc lắp ráp tại nhà máy của hãng ở Hải Dương trong khi đo Ranger Raptor sẽ được nhập khẩu.
Bảng giá xe Ford Ranger 2024 tháng 06/2024 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu Đồng) |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 MT | 665 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 |
Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT | 830 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4 | 986 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024
Không giống với xe con 4,5 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải là giống nhau giữa các tỉnh thành trừ phí biển số. Do đó, giá lăn bánh Ford Ranger 2024 không có nhiều sự khác biệt giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính giá lăn bánh Ford Ranger 2024 (Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ởTỉnh khác |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 | 721 | 713 | 712 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 MT | 665 | 716 | 708 | 708 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 | 761 | 753 | 753 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 | 835 | 826 | 826 |
Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4x2 AT | 830 | 893 | 883 | 883 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 | 930 | 919 | 919 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 986 | 1061 | 1049 | 1048 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 | 1117 | 1105 | 1105 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 | 1396 | 1380 | 1380 |
Xem thêm: Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 chi tiết
Ngoại thất Ford Ranger 2024
So với thế hệ cũ, Ranger 2024 thay đổi toàn bộ về thiết kế. Hầu như các đường nét hiện tại không liên quan gì đến đời trước. Ranger 2024 tương đồng với người anh em Everest, với ngôn ngữ thiết kế mới của Ford toàn cầu, nổi bật là lưới tản nhiệt mới, cụm đèn pha chữ C. Cụm đèn của Ranger 2024 được trang bị công nghệ LED ma trận trên phiên bản Wildtrak, có khả năng tự cân bằng góc chiếu và điều chỉnh cường độ sáng, tương tự trên Everest.
Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt 5.362 x 1.918 x 1.875 mm, trục cơ sở ở mức 3.270 mm. So với đời trước, chiều ngang và trục cơ sở xe lớn hơn. Xuyên suốt chiều dọc Thân xe Ford Ranger là những đường dập, nổi kết nối tạo nên nét cứng cáp, góc cạnh của xe dựa trên nguyên lý khí động học giúp xe vận hành êm ái. Ranger 2024 nổi bật với vòm bánh xe được đẩy lên cao trông cơ bắp, đi kèm với lazang có lựa chọn 16 inch mâm thép với bản Ranger XL, 16 inch mâm đúc ở 2 phiên bản Ranger XLS, 17 inch trên Ranger XLT hoặc 18 inch thể thao, mạnh mẽ trên phiên bản Ranger Wildtrak. Riêng bản Wildtrak được trang bị mâm hợp kim được sơn màu đen huyền bí đi kèm với tùy chọn nắp thùng cuốn điện trợ lực. Bộ gương chiếu hậu to bản hầm hố có tích hợp đèn xi nhan báo rẽ, có chức năng gập điện, sấy kính ở phiên bản cao cấp XLT, Wildtrak.
Đuôi xe Ford Ranger cụm đèn hậu cũng được thiết kế lại, phù hợp với phần đầu. Cụm đèn hậu nhỏ gọn, thiết kế độc đáo xếp 3 tầng ở góc xe, vuốt thẳng đứng trông đơn giản, thanh thoát, đẹp mắt. Ngay giữa trung tâm đuôi xe cũng được nhấn nhá bằng logo Ford và hàng chữ Ranger nổi bật. Ranger mới bổ sung thêm nhiều bậc bước, thuận tiện cho việc lên xuống, đây cũng là nơi gắn biển số xe.
Tiện ích chở hàng cũng được chú ý với thùng xe mở rộng thêm 50 mm và trang bị hệ thống quản lý hàng hoá mới. Lót thùng làm bằng nhựa đúc chống xước hàng hoá và bảo vệ đầu gối của khách hàng. Khoang chở hàng rộng hon giúp cho Khách hàng chở được nhiều hàng hơn. Với các thông số cụ thể và kết cấu mở nên khách hàng có thể dễ dàng lắp nắp thùng các loại trên thị trường, tùy theo nhu cầu của mình.
Các loại nắp thùng cho Ford Ranger 2024
- Nắp thùng thấp
- Nắp thùng cao có đèn và không đèn.
- Nắp thùng cuộn.
- Nắp thùng mở 90 độ…
Nội thất Ford Ranger 2024
Phong cách, hiện đại, sự rộng rãi, chỗ ngồi thoải mái nhờ thiết kế khoa học cùng với các trang bị cao cấp đi kèm không kém những chiếc SUV trung cấp chính là điểm nhấn, cũng như là lợi thế của Ford Ranger 2024 so với các đối thủ trong cuộc chiếc thu hút khách hàng ở phân khúc xe bán tải hiện nay.
Ford Ranger 2024 lựa chọn nỉ và loại da pha nỉ để làm chất liệu bọc ghế với đường chỉ khâu nổi bật. Cụ thể, phiên bản XLS sử dụng ghế ngồi bọc nỉ, bản XLT sử dụng chất liệu nỉ cao cấp hơn trong khi ghế ngồi trên bản Wildtrak bọc nỉ pha da cao cấp. Phiên bản mới 2.0L ghế ngồi được bọc da màu đen mới, kết hợp với đường chỉ vàng trông sang trọng hơn, đẳng cấp hơn.
Hàng ghế sau rộng nhất phân khúc cùng băng tựa đầu nên khiến người ngồi luôn cảm thấy dễ chịu, thoải mái. Ngoài ra, hàng ghế sau còn thiết kế theo dạng băng có thể gập lại để tăng diện tích chứa đồ khi cần.
Bảng Taplo được thiết kế theo dòng xe SUV Ford Everest trông thể thao, mạnh mẽ. Các phím bấm bố trí khoa học, đơn giản, gọn gàng và hướng về người sử dụng. Các bộ phận như màn hình thông tin giải trí, hốc gió, khu vực tích hợp nút bấm điều khiển đều bó gọn trong khối hình vuông hoặc hình chữ nhật giúp người lái không bị rối mắt hoặc phân tâm khi điều khiển xe.
Vô lăng Ford Ranger thiết kế 3 chấu với chấu kép thể thao phía dưới, được bọc da hoặc nhựa Urethane theo tùy từng phiên bản. Hai bên vô lăng tích hợp các phím bấm điều khiển tiện ích cho người lái. Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ lái với điểm nổi bật là hai màn hình kỹ thuật số ở hai bên và một vòng tròn đặt chính giữa, cung cấp cho người sử dụng những thông tin về tốc độ, vòng tua máy,... Vô lăng Ranger 2024 mới được nâng cấp trợ lực điện cho cả phiên bản thấp Ranger XL 4x4 MT và XLS 4x2 MT cũng như XLS 4x2 AT.
Nổi bật ở cabin là màn hình thông tin - giải trí kích thước 10 inch đặt dọc (12 inch trên bản Wildtrak), kết nối với hệ thống Sync 4. Tương tự Everest, màn hình này có thể hiển thị hình ảnh từ hệ thống camera 360, giúp người lái thuận tiện khi di chuyển trong không gian hẹp, địa hình khó. Những bản còn lại trang bị hệ thống điều khiển giọng nói SYNC Gen I và không trang bị chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, hệ thống chống ồn chủ động.
Tất cả các phiên bản của Ford Ranger 2024 đều sở hữu các tiện ích tiêu chuẩn khác như: Hệ thống âm thanh gồm AM/FM, CD 1 đĩa. MP3, Ipod & USB, Bluetooth, 6 loa, cửa kính điều khiển điện, điều khiển âm thanh trên tay lái.
Động cơ và Vận hành của Ford Ranger 2024
Động cơ: Trái tim của Ford Ranger vẫn là nằm dưới nắp Ca pô với khối động cơ mới diesel 2.0L Turbo đơn và Diesel 2.0L Biturbo đầy mạnh mẽ
- Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 177 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 420Nm từ 1.750 – 2.500 vòng/phút.
- Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 210 mã lực tại 3.750 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 500Nm từ 1.750 – 2.000 vòng/phút.
Chế độ vận hành: Ford Ranger với các phiên bản động cơ 2.0L vẫn sử dụng hộp số sàn hoặc số tự động Select Shift 6 cấp. Riêng với phiên bản cao cấp Ranger Wildtrak được trang bị hộp số tự động 10 cấp như trên bản Ford Ranger Raptor.
Ranger thế hệ mới được cài đặt sẵn 6 chế độ lái gồm: Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, kết hợp cùng gài cầu điện tử.
Mức tiêu thị Nhiên liệu: Tất cả các dòng xe bán tải Ford Ranger đều sử dụng động cơ Diesel chạy dầu nên tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình vận hành, sử dụng. Với động cơ 2.2L mức tiêu thụ trung bình 100km khoảng 7lít, với động cơ 2.0L mức tiêu thụ trung bình 100km/ 8-9 lít (Theo thông cáo của hãng)
An toàn - An ninh trên Ford Ranger 2024
Khẩu hiệu toàn cầu “One Ford” với 4 tiêu chí Ford luôn định vị hướng đến đó là: An toàn - Chất lượng - Thông minh - Xanh vẫn được đảm bảo xuyên suốt trong thiết kế của Ford Ranger 2024.
Chiếc bán tải này vẫn duy trì các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc như hệ thống kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với hệ thống duy trì làn đường; hệ thống phanh sau va chạm; hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi, hệ thống cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp, camera 360 độ và nhiều công nghệ an toàn khác.
Hệ thống an toàn của Ford Ranger 2024
- Hệ thống phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động: Cruise Control, Adaptive Cruise Control
- Hệ thống chống trượt
- Hệ thống kiểm soát chống lật xe theo tải trọng
- Trang bị từ 2-6 túi khí an toàn
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Hệ thống cảnh báo va chạm bằng hình ảnh, âm thanh trên kính lái
- Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
- Hệ thống chống ồn chủ động khiến trong Cabin rất yên tĩnh.
Trong đó, phiên bản Wildtrak được trang bị: Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống chống trộm, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đỗ xe chủ động song song, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát chống lật xe, kiểm soát xe theo tải trọng, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe,.. Các phiên bản còn lại cũng có một số trang bị đáng chú ý như: Túi khí phía trước, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử, cảm biến phía sau (không có trên bản XLS).
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | Ford Ranger XLS 4x2 MT | Ford Ranger XLS 4x2 AT | Ford Ranger XL 4x4 MT | Ford Ranger XLS 4x4 AT | Ford Ranger XLT 4x4 AT | Ford Ranger Wildtrak | |
Phanh trước | Đĩa | ||||||
Phanh sau | Tang trống | Đĩa | |||||
Cỡ lốp | 255/ 70 R16 | 255/ 70 R17 | 255/ 65 R18 | ||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | ||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 | 5320 x 1860 x 1830 | 5362 x 1918 x 1875 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | ||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 85,8 | ||||||
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | ||||||
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 | |||||
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm | |||||
Hộp số | Số tay 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tay 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp | ||
Gài cầu điện | Không | Không | Có | ||||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 | ||||
Khóa visai cầu sau | Không | Không | Có | ||||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Cụm đèn pha Halogen hình chữ C | Cụm đèn pha LED hình chữ C | Cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | ||||
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | |||||
Đèn sương mù | Có | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | |||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |||||
Trợ lực nâng hạ nắp thùng | Không | Có | |||||
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có | ||||||
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | Có | ||||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | 4 loa | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | ||||
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12inch | |||||
Sạc không dây | Không | Có | |||||
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | ||||||
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | ||||||
2 Túi khí phía trước | Có | ||||||
2 Túi khí phía bên | Có | ||||||
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||||
Túi khí đầu gối | Không | Có | |||||
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | |||||
Camera quan sát phía sau | Có | Không | Có | Camera 360 độ | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | |||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động | Không | Ga tự động | Tự động (Adaptive cruise control) | |||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | |||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Có | Không | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Không | Có | Không | Có |
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/ford-ranger )
tin liên quan
xe mới về
-
Chevrolet Aveo LT 1.4 MT 2017
192 Triệu
-
Mazda CX5 2.5 AT 2WD 2017
535 Triệu
-
Ford Everest 2.5L 4x2 MT 2008
185 Triệu
-
Toyota Innova 2.0E 2016
299 Triệu
-
Mitsubishi Jolie MB 2001
59 Triệu