trang chủ tin tức xe Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh của Mazda 2 tháng 4/2023

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh của Mazda 2 tháng 4/2023

Có thể nói, Mazda 2 2023 là một trong những dòng xe có nhiều cải tiến về cả nội ngoại thất được khách hàng mong đợi. Chỉ tính riêng trong phân khúc Sedan, Mazda 2 thực sự đã khiến cho khách hàng phải kinh ngạc. Ngay dưới đây cùng tham khảo về Giá xe Mazda 2 mới nhất nhé!

Thông tin chung về xe Mazda 2 2023

Mazda 2 được xem là một trong những mẫu Sedan hạng B được nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn. Ngoài ra, Mazda 2 còn cho ra đời cả biến thể Sport nằm trong phân khúc Hatchback hạng B.

Mazda 2 2023
New Mazda 2 2023 gồm 2 dòng sedan và hatchback

Ở phiên bản mới nhất này, Mazda 2 2023 không ngần ngại thay đổi, cải tiến theo xu hướng hiện đại và mới mẻ cho cả 3 phiên bản nhằm cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz,..

Các phiên bản của Mazda 2 2023

Mazda 2 2023 có 5 phiên bản tất cả, được phân phối cả 2 kiểu dáng sedan và hatchback (sport) đó là:

  1. Mazda 2 1.5 AT Sedan
  2. Mazda 2 Luxury 1.5 AT Sedan
  3. Mazda 2 Premium 1.5 AT Sedan
  4. Mazda 2 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback
  5. Mazda 2 Sport Premium 1.5 AT Hatchback

Màu xe Mazda 2 2023

Mazda 2 2023 có 3 màu cơ bản chủ đạo đó là:

  • Đỏ
  • Trắng
  • Xanh

Giá niêm yết xe Mazda 2 2023

Thông tin giá niêm yết 5 phiên bản của Mazda 3 2023 chính xác mới cập nhật:

  • Giá xe Mazda 2 1.5 AT Sedan: 479 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 2 Luxury 1.5 AT Sedan: 559 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 2 Premium 1.5 AT Sedan: 599 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 2 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback: 574 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 2 Sport Premium 1.5 AT Hatchback: 619 triệu đồng

Giá khuyến mãi Mazda 2 2023 tháng 04/2023

ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 57 TRIỆU ĐỒNG (*)
GIÁ CHỈ TỪ 479 TRIỆU ĐỒNG

(*) Áp dụng tùy phiên bản, liên hệ showroom gần nhất để biết thêm chi tiết

Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Phiên bản Giá niêm yết (Trđ) Giá khuyến mại (Trđ) Mức giảm (Trđ)
Mazda 2 1.5L 479 439 40
Mazda 2 1.5L Luxury 559 514 45
Mazda 2 1.5L Premium 599 564 35
Mazda 2 1.5L Sport Luxury 574 517 57
Mazda 2 1.5L Sport Premium 619 572 47

So sánh giá xe Mazda 2 2023 với các đối thủ cùng phân khúc

Giá xe Mazda 2 Toyota Vios Kia Soluto Hyundai Accent Honda City Mitsubishi Attrage Suzuki Ciaz
Giá phiên bản thấp nhất 479 triệu 483 triệu 369 triệu 420 triệu 529 triệu 380 triệu 534 triệu
Giá phiên bản cao nhất 619 triệu 630 triệu 474 triệu 534 triệu 599 triệu 415 triệu

Giá lăn bánh Mazda 2 2023

Giá lăn bánh các phiên bản của Mazda 2 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Mazda 2 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 479.000.000 479.000.000 479.000.000 479.000.000 479.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 2 Deluxe 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 509.000.000 509.000.000 509.000.000 509.000.000 509.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 2 Luxury 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 559.000.000 559.000.000 559.000.000 559.000.000 559.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 2 Premium 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 599.000.000 599.000.000 599.000.000 599.000.000 599.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 2 Sport Deluxe 1.5 AT Hatchback

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 519.000.000 519.000.000 519.000.000 519.000.000 519.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 2 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 574.000.000 574.000.000 574.000.000 574.000.000 574.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mazda 2 Sport Premium 1.5 AT Hatchback

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 619.000.000 619.000.000 619.000.000 619.000.000 619.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Thủ tục mua xe Mazda 2 2023 trả góp như thế nào?

Để mua xe Mazda 2 2023 trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:

  • Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn
  • Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ
  • Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
  • Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
  • Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (Bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
  • Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.

Thủ tục Đăng ký, Đăng kiểm Mazda 2 2023 mới

Thủ tục Đăng ký xe Mazda 2 2023 mới

  • Chuẩn bị Hồ sơ giấy tờ: Toàn bộ hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân + giấy tờ xe bản gốc + tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu quy định đã ký tên hoặc đóng dấu công ty) + bản cà số khung, số máy.
  • Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
  • Nộp Lệ phí đăng ký xe: Xe từ dưới 09 chỗ ngồi: Hà Nội: 20.000.000 VNĐ & Tp. HCM: 20.000.000 VNĐ. Các tỉnh thành khác dao động từ 150.000 VNĐ - 1.000.000 VNĐ. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi: 500.000 VNĐ
  • Bấm biển số và nhận giấy hẹn

Thủ tục Đăng kiểm xe Mazda 2 2023 mới

  • Bước 1: Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm
  • Bước 2: Nộp phí Đăng kiểm, đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng)
  • Bước 3: Đơn vị đăng kiểm sẽ Tiếp nhận, kiểm tra xe theo đúng quy định, quy trình
  • Bước 4: Nộp phí bảo trì đường bộ
  • Bước 5: Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.

Có gì mới trên Mazda 2 2023

Điểm mới của Mazda 2 2023 nổi bật hơn hẳn so với những phiên bản tiền nhiệm chính là hệ thống tiện nghi. Không những thế còn có những khác biệt trong hệ thống màn hình giải trí đem đến cho người lái và người ngồi cảm nhận được sự thuận tiện, thoải mái hơn.

Ngoài ra cũng không thể bỏ qua được những đổi mới về khoảng cách, diện tích ghế sau. Đây được xem là điểm mới làm nên được sự thoải mái hơn trong phiên bản nâng cấp của Mazda 2 2022.

Thông số kỹ thuật Mazda 2 2023

Thông số kỹ thuật New Mazda 2 1.5 AT New Mazda 2 Sport 1.5 AT
Xuất xứ Nhập khẩu
Dòng xe Sedan Hatchback
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Động cơ Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L
Nhiên liệu Xăng
Công suất Cực đại 110/6000 110/6000
Momen xoắn Cực đại 144/4000 144/4000
Hộp số Tự động 6 cấp
Kích thước DxRxC 4340 x 1695 x 1470 4065 x 1695 x 1515
Khoảng sáng gầm xe 140 145
Bán kính vòng quay tối thiểu 4.7
Vành/Lốp 185/65R15 hoặc 185/60R16
Phanh Trước/Sau Đĩa/Đĩa
Dẫn động Cầu trước - FWD

Ưu điểm - Nhược điểm của Mazda 2 2023

Điểm lại một số ưu nhược điểm nổi bật của Mazda 2 2023 như sau:

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại hình trẻ trung và đậm phong cách thể thao năng động.
  • Thiết kế không gian nội thất rộng rãi với nhiều những tiện nghi hiện đại hơn.
  • Hệ thống tiện nghi được cải tiến mới mẻ hơn rất nhiều.
  • Tính năng an toàn hàng đầu của những phân khúc xe sedan hạng B.

Nhược điểm:

  • Hạn chế là có ít lựa chọn màu sắc xe
  • Hạn chế hoạt động của hệ thống động cơ xe.
  • Hệ thống cách âm chưa được chú trọng.

Mazda 2 2023 với 5 phiên bản được đánh giá là mẫu xe sáng giá nhất hiện nay. Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm và cải tiến hiện đại, mẫu xe này vẫn còn tồn tại một số hạn chế.

(Theo bonbanh.com)